Địa chỉ: Tầng 2, Tòa VP Meco Complex, ngõ 102 Trường Chinh, Q.Đống Đa
Ống và phụ kiện HI-PVC được làm hạt nhựa PVC Hi-impact được gia cố khả năng chịu lực, chịu va chạm cao hơn nhiều lần so với ống UPVC thông thường. HI-PVC cũng thừa hưởng hết các tính chất chịu nhiệt (làm việc đến 60°C), chịu hóa chất của UPVC như khả năng làm việc với hầu hết các loại hóa chất, axit, kiềm, muối. Tuy nhiên HI-PVC cũng có thể bị ảnh hưởng nhẹ bởi các hóa chất như các hợp chất thơm (mạch vòng), một sô loại dung môi như ketone, este, dung môi của hydrocacbon chlorinated
Dải sản phẩm ống & phụ kiện HI-PVC:13 – 300mm Màu ống: xám đen |
Tiêu chuẩn: Ống: JIS K6742 Phụ kiện: JIS K6743 |
Ứng dụng chính của ống HI-PVC: làm đường ống dẫn nước, dẫn hóa chất.
Ưu điểm:
Tính chất của UPVC và HI-PVC |
||
Tính chất |
UPVC |
HI-PVC |
Tỉ trọng |
1.43 g/cm3 |
1.40 g/cm3 |
Độ hấp thụ nước (24h) |
0.07 mg/m2 |
0.04 - 0.06 mg/m2 |
Độ bền kéo |
53-60 Mpa |
49-52 Mpa |
Dãn dài tối đa |
60-120 % |
60-180 % |
Độ bền uốn |
78-108 Mpa |
78-88 Mpa |
Khả năng chịu lực (sharpy) V-Notch |
3-6 kJ/m² |
15-18 kJ/m² |
Khả năng chịu lực (Izod) V-Notch |
3-5 kJ/m² |
10-15 kJ/m² |
Nhiệt độ làm việc |
0-60°C |
-5-60°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 66 psi) |
73-75°C |
72-74°C |
Nhiệt độ hóa mềm (at 264 psi) |
72-73°C |
70-72°C |
Điểm tan chảy |
190-210°C |
190-210°C |
Độ dãn dài vì nhiệt |
6-8 mm/mm/°C |
7-8 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn nhiệt |
0.15 W/m.K |
0.11 W/m.K |
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
Đánh Giá
0
Ống nhựa HI-PVC ASAHI chuẩn JIS 6742 & 6743 và phụ kiện
Bình luận cho sản phẩm Ống nhựa HI-PVC ASAHI chuẩn JIS 6742 & 6743 và phụ kiện