Địa chỉ: Tầng 2, Tòa VP Meco Complex, ngõ 102 Trường Chinh, Q.Đống Đa
ECTFE (Ethylenechlorotrifluorethylene) với tên thương mại HALAR là vật liệu được tạo thành từ sự kết hợp của Ethylene và Chlorotrifluorethylene tạo thành một cấu trúc hóa học rất bền.
Tính chất sinh lý: ECTFE an toàn với thực phẩm, đồ uống khi được sử dụng để vận chuyển hoặc tồn trữ.
Tính chất nhiệt động: ECTFE có khả năng chịu nhiệt và thời tiết rất tốt. ECTFE có thể làm việc được ở môi trường có nhiệt độ lên tới 150°C và đây là một trong các loại vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt nhất trong các loại nhựa.
Khả năng chống chịu thời tiết: ECTFE chỉ bị biến đổi tính chất rất ít khi được sử dụng ngoài trời với sự chiếu trực tiếp của cá tia UV, ECTFE bị dãn dài không đáng kể dưới tác động của thời tiết.
Tính chất cơ lý: ECTFE là vật liệu nhựa rắn và chịu lực rất tốt, nó cũng chống chịu sự thay đổi nhiệt độ rất tốt. ECTFE cũng rất bền khi dược nén ép, chống nứt gẫy và chống mài mòn rất tốt.
Sự phát triển vi khuẩn trong hệ thống đường ống ECTFE: Bề mặt của ECTFE không thích hợp cho sự phát triển của Vi khuẩn, tương tự như thủy tinh, chính vì điều này mà ECTFE thương được sự dụng trong công nghiêp để tồn chứa, vận chuyển thức ăn, dược phẩm, nhất là các hệ thông nước siêu tinh khiết.
Ưu điểm nổi bật của ECTFE
Khả năng chịu hóa chất của ECTFE
ECTFE có khả năng chống chịu hóa chất tuyệt vời. ECTFE làm việc tốt với hầu hết mọi loại hóa chất công nghiệp, ví dụ với các axit vô cơ có độ ăn mòn rất cao, các chất kiềm, oxy lỏng, các dung môi hữu cơ, các hợp chất amin nóng (như Anilin, dimethynamin)
Cũng giống như hầu hết các loại nhựa gốc Flo, ECTFE có thể bị tấn công bới NaOH và KOH, mức độ tấn công phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc và nhiệt độ.
So sánh tính chất của ECTFE (Halar®) & PVDF |
||||
|
Tính chất |
Đơn vị |
PVDF |
ECTFE |
|
Tỉ trọng riêng tại 23°C |
g/cm3 |
1 .77 |
1 .68 |
Tính chất cơ học |
Chỉ số chảy |
g/10min |
6 |
0.85 |
Độ bền kéo |
Mpa |
50 |
30 |
|
Độ dãn dài |
% |
9 |
5 |
|
Độ dãn dài đứt |
% |
80 |
250 |
|
Độ bền không xuyên kim tại +23°C |
kJ/m2 |
124 |
no break |
|
Độ bền xuyên kim tại +23°C |
kJ/m2 |
11 |
no break |
|
Độ cứng Rockwell |
Mpa |
80 |
90 |
|
Độ bền đàn hồi |
Mpa |
80 |
47 |
|
Modun đàn hồi |
Mpa |
2000 |
1690 |
|
Tính chất nhiệt động |
Độ mềm Vicat VST/B/50 |
°C |
140 |
|
Heat deflection temperature HDT/B |
°C |
145 |
90 |
|
Hệ số dãn nở nhiệt |
K-1 x 10-4 |
1.2 |
0.8 |
|
Hệ số dẫn nhiệt tại 20 °C |
W/(mxK) |
0.13 |
0.15 |
|
Tính chất khác |
Khả năng cháy theo UL94 DIN 4102 |
-- |
V-0 |
V-0 |
Khả năng vi sinh theo EEC 90/128 |
|
Yes |
Yes |
|
Khả năng chống UV |
|
Yes |
Yes |
|
Mầu |
|
natural |
natural |
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
01/11/2022
Đánh Giá
0
Ống nhựa ECTFE (Halar®) và phụ kiện - AGRU
Bình luận cho sản phẩm Ống nhựa ECTFE (Halar®) và phụ kiện - AGRU